1 | | 2 giờ đầu tiên: Tối đa hóa quỹ thời gian vô giá của bạn/ Donna McGeorge; Nguyễn Mỹ Linh dịch . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Giáo dục Tân Việt; 2021. - 179tr.: hình ảnh; 21cm Thông tin xếp giá: M173412, M173413, PM051877, VV021082, VV86318 |
2 | | Anh hùng Nguyễn Thị Song/ Nguyễn Mỹ; An Nguyên: tranh . - H.: Thanh niên, 1969. - 42tr.; 13cm Thông tin xếp giá: TNN1157, TNN1158, TNN1159, TNN506, TNN507, VN2139 |
3 | | Chuyện về hai học sinh Thủ đô và cánh tay rô bốt cho người khuyết tật/ Nguyễn Mỹ . - Tr.18-19 Giáo dục Hà Nội, 2018.- Số 103, tháng 8, |
4 | | Công chức Hà Nội hướng đến ngôn ngữ chuẩn/ Nguyễn Mỹ . - Tr.11 Phụ nữ Thủ đô, 2017.- Số 42, 8 tháng 10, |
5 | | Cuộc chia ly màu đỏ. Sắc cầu vồng: thơ/ Nguyễn Mỹ, Nguyễn Trọng Định . - H.: Nxb. Hà Nội, 1979. - 62tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M8941, VV19442 |
6 | | Cuộc chia ly màu đỏ/ Nguyễn Mỹ, Nguyễn Trọng Định . - H.: Nxb.Hà Nội, 1979. - 63tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV768 |
7 | | Đức vua hắc ám/ Cassandra Clare; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch. T. 1 . - Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 402tr.; 21cm. - ( Trò lừa xảo quyệt; P. 2 ) Thông tin xếp giá: M166727, M166728, PM048299, PM048300, VV018410, VV83551 |
8 | | Đức vua hắc ám/ Cassandra Clare; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch. T. 2 . - Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 557tr.; 21cm. - ( Trò lừa xảo quyệt; P. 2 ) Thông tin xếp giá: M166729, M166730, PM048301, PM048302, VV018411, VV83552 |
9 | | Giáo trình lý thuyết xác suất / B.V. Gơ - Nhi - Ê - Đen - Cô; Người dịch: Nguyễn Bác Văn, Nguyễn Mỹ Quý. T. 1 . - H.: Giáo dục, 1962. - 384tr.; 23cm Thông tin xếp giá: PM.006541, VL624, VV.000611 |
10 | | Giáo trình lý thuyết xác suất / B.V. Gơ-Nhi-Ê-Đen-Cô; Nguyễn Bác Văn, Nguyễn Mỹ Quý dịch . - H. : Giáo dục. - Nhiều tập ; 23cm |
11 | | Liên doanh và quản lý liên doanh / Bettina Buchel..., Người dịch: Minh Đức, Nguyễn Mỹ Hạnh . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2002. - 292tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.003739, VN.020490 |
12 | | Liên doanh và quản lý liên doanh học để hợp tác - hợp tác để học / Bettina Buchel, Gillbert Probst, Christiane Prange; Người dịch: Minh Đức, Nguyễn Mỹ Hạnh . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 290tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.003613, VN.021667 |
13 | | Liên doanh và quản lý liên doanh: Học để hợp tác - hợp tác để học/ Minh Đức, Nguyễn Mỹ Hạnh: dịch . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003. - 290tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M91527, M91528, VL21638, VL21639 |
14 | | Lời tiên tri hắc ám/ Rick Riordan; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch . - H.: Văn học, 2018. - 499tr.; 21cm. - ( Những thử thách của Apollo; P. 2 ) Thông tin xếp giá: M169269, M169270, PM049555, VV019325, VV84733 |
15 | | Mắt núi: Tập truyện/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim đồng, 2004. - 144tr.; 17cm Thông tin xếp giá: TNN6460, TNN6461 |
16 | | Mắt núi: Tập truyện/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim Đồng, 2004. - 143tr.; 17cm. - ( Tác phẩm dành cho tuổi mới lớn ) Thông tin xếp giá: TN17333, TN17334, TN17335 |
17 | | Món quà của mùa hè/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim Đồng, 2007. - 106tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TN21857, TN21858, TN21859 |
18 | | Món quà của mùa hè/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim Đồng, 2007. - 106tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TNV21025, TNV21026 |
19 | | Mười một cô gái Huế anh hùng/ Nguyễn Mỹ: lời; Phan Thăng: tranh . - H.: Phổ thông, 1969. - 28tr.; 13cm Thông tin xếp giá: VN2134 |
20 | | Nàng bạch tuyết/ Nguyễn Mỹ Dung dịch . - H.: Kim Đồng, 2005. - 60tr.: minh họa; 21cm. - ( Học tiếng anh qua tranh truyện ) Thông tin xếp giá: TN20204, TN20205, TN20206 |
21 | | Nguyễn Mỹ - nhà thơ chiến sĩ / Trúc Thông, Nguyễn Viết Tựu biên soạn . - H. : Hội nhà văn, 1995. - 246tr ; 19 cm. - ( Tủ sách thế giới văn học ) Thông tin xếp giá: VN.012739, VN.012740 |
22 | | Nguyễn Mỹ nhà thơ chiến sĩ/ Trúc Thông, Nguyễn Viết Tựu biên soạn . - H.: Hội Nhà văn, 1995. - 246tr .: 1 ảnh chân dung.; 19cm Thông tin xếp giá: M64612, M64613, M64614, M64615, M64616, VV53718, VV53719 |
23 | | Nguyễn Mỹ thơ với tuổi thơ . - H.: Kim Đồng, 2002. - 19cm Thông tin xếp giá: MTN52638 |
24 | | Nguyễn Mỹ, nhà thơ chiến sĩ/ Trúc Thông, Nguyễn Viết Tựu . - H.: Hội Nhà văn, 1995. - 246tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV2256, HVV2257 |
25 | | Nguyễn Trung Trực lịch sử và truyền thuyết/ Nguyễn Mỹ Hồng biên soạn . - H.: Thanh niên, 2016. - 34tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TB004245 |
26 | | Phê bình bình luận văn học : (Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh) / Vũ Tiến Quỳnh biên soạn . - TP. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ, 1995. - 179tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.009774, VN.011431, VN.011432 |
27 | | Quang Dũng - Nguyễn Mỹ - Xuân Quỳnh/ Vũ Tiến Quỳnh: biên soạn . - Khánh Hòa: Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 107tr.; 20,5cm Thông tin xếp giá: VL9128, VL9129 |
28 | | Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nghiên cứu Việt Nam và thế giới . - Khánh Hòa: Nxb.Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 135tr.; 20cm Thông tin xếp giá: M47030, M47031 |
29 | | Sắc cầu vồng. Thơ Nguyễn Mỹ/ Nguyễn Mỹ . - H.: Hội Nhà văn, 2015. - 120tr.: ảnh; 21cm. - ( Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước ) Thông tin xếp giá: M151489, M151490, PM039361, VV013048, VV78064 |
30 | | Tại sao anh em sinh đôi lại giống nhau/ Carmen Gil; Ines Luis Gonzales: minh họa; Nguyễn Mỹ Vinh dịch . - H.: Kim Đồng, 2007. - 32tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCV30555, LCV31812, LCV31813, TN21244, TN21245, TN21246 |
|