KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi 

Tìm thấy  53  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2       Sắp xếp theo :         
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 2 giờ đầu tiên: Tối đa hóa quỹ thời gian vô giá của bạn/ Donna McGeorge; Nguyễn Mỹ Linh dịch . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Giáo dục Tân Việt; 2021. - 179tr.: hình ảnh; 21cm
  • Thông tin xếp giá: M173412, M173413, PM051877, VV021082, VV86318
  • 2 Anh hùng Nguyễn Thị Song/ Nguyễn Mỹ; An Nguyên: tranh . - H.: Thanh niên, 1969. - 42tr.; 13cm
  • Thông tin xếp giá: TNN1157, TNN1158, TNN1159, TNN506, TNN507, VN2139
  • 3 Chuyện về hai học sinh Thủ đô và cánh tay rô bốt cho người khuyết tật/ Nguyễn Mỹ . - Tr.18-19 Giáo dục Hà Nội, 2018.- Số 103, tháng 8,
    4 Công chức Hà Nội hướng đến ngôn ngữ chuẩn/ Nguyễn Mỹ . - Tr.11 Phụ nữ Thủ đô, 2017.- Số 42, 8 tháng 10,
    5 Cuộc chia ly màu đỏ. Sắc cầu vồng: thơ/ Nguyễn Mỹ, Nguyễn Trọng Định . - H.: Nxb. Hà Nội, 1979. - 62tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M8941, VV19442
  • 6 Cuộc chia ly màu đỏ/ Nguyễn Mỹ, Nguyễn Trọng Định . - H.: Nxb.Hà Nội, 1979. - 63tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: HVV768
  • 7 Đức vua hắc ám/ Cassandra Clare; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch. T. 1 . - Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 402tr.; 21cm. - ( Trò lừa xảo quyệt; P. 2 )
  • Thông tin xếp giá: M166727, M166728, PM048299, PM048300, VV018410, VV83551
  • 8 Đức vua hắc ám/ Cassandra Clare; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch. T. 2 . - Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 557tr.; 21cm. - ( Trò lừa xảo quyệt; P. 2 )
  • Thông tin xếp giá: M166729, M166730, PM048301, PM048302, VV018411, VV83552
  • 9 Giáo trình lý thuyết xác suất / B.V. Gơ - Nhi - Ê - Đen - Cô; Người dịch: Nguyễn Bác Văn, Nguyễn Mỹ Quý. T. 1 . - H.: Giáo dục, 1962. - 384tr.; 23cm
  • Thông tin xếp giá: PM.006541, VL624, VV.000611
  • 10 Giáo trình lý thuyết xác suất / B.V. Gơ-Nhi-Ê-Đen-Cô; Nguyễn Bác Văn, Nguyễn Mỹ Quý dịch . - H. : Giáo dục. - Nhiều tập ; 23cm
    11 Liên doanh và quản lý liên doanh / Bettina Buchel..., Người dịch: Minh Đức, Nguyễn Mỹ Hạnh . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2002. - 292tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: PM.003739, VN.020490
  • 12 Liên doanh và quản lý liên doanh học để hợp tác - hợp tác để học / Bettina Buchel, Gillbert Probst, Christiane Prange; Người dịch: Minh Đức, Nguyễn Mỹ Hạnh . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 290tr ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.003613, VN.021667
  • 13 Liên doanh và quản lý liên doanh: Học để hợp tác - hợp tác để học/ Minh Đức, Nguyễn Mỹ Hạnh: dịch . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003. - 290tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: M91527, M91528, VL21638, VL21639
  • 14 Lời tiên tri hắc ám/ Rick Riordan; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch . - H.: Văn học, 2018. - 499tr.; 21cm. - ( Những thử thách của Apollo; P. 2 )
  • Thông tin xếp giá: M169269, M169270, PM049555, VV019325, VV84733
  • 15 Mắt núi: Tập truyện/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim đồng, 2004. - 144tr.; 17cm
  • Thông tin xếp giá: TNN6460, TNN6461
  • 16 Mắt núi: Tập truyện/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim Đồng, 2004. - 143tr.; 17cm. - ( Tác phẩm dành cho tuổi mới lớn )
  • Thông tin xếp giá: TN17333, TN17334, TN17335
  • 17 Món quà của mùa hè/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim Đồng, 2007. - 106tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TN21857, TN21858, TN21859
  • 18 Món quà của mùa hè/ Nguyễn Mỹ Nữ . - H.: Kim Đồng, 2007. - 106tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TNV21025, TNV21026
  • 19 Mười một cô gái Huế anh hùng/ Nguyễn Mỹ: lời; Phan Thăng: tranh . - H.: Phổ thông, 1969. - 28tr.; 13cm
  • Thông tin xếp giá: VN2134
  • 20 Nàng bạch tuyết/ Nguyễn Mỹ Dung dịch . - H.: Kim Đồng, 2005. - 60tr.: minh họa; 21cm. - ( Học tiếng anh qua tranh truyện )
  • Thông tin xếp giá: TN20204, TN20205, TN20206
  • 21 Nguyễn Mỹ - nhà thơ chiến sĩ / Trúc Thông, Nguyễn Viết Tựu biên soạn . - H. : Hội nhà văn, 1995. - 246tr ; 19 cm. - ( Tủ sách thế giới văn học )
  • Thông tin xếp giá: VN.012739, VN.012740
  • 22 Nguyễn Mỹ nhà thơ chiến sĩ/ Trúc Thông, Nguyễn Viết Tựu biên soạn . - H.: Hội Nhà văn, 1995. - 246tr .: 1 ảnh chân dung.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M64612, M64613, M64614, M64615, M64616, VV53718, VV53719
  • 23 Nguyễn Mỹ thơ với tuổi thơ . - H.: Kim Đồng, 2002. - 19cm
  • Thông tin xếp giá: MTN52638
  • 24 Nguyễn Mỹ, nhà thơ chiến sĩ/ Trúc Thông, Nguyễn Viết Tựu . - H.: Hội Nhà văn, 1995. - 246tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: HVV2256, HVV2257
  • 25 Nguyễn Trung Trực lịch sử và truyền thuyết/ Nguyễn Mỹ Hồng biên soạn . - H.: Thanh niên, 2016. - 34tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TB004245
  • 26 Phê bình bình luận văn học : (Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh) / Vũ Tiến Quỳnh biên soạn . - TP. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ, 1995. - 179tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.009774, VN.011431, VN.011432
  • 27 Quang Dũng - Nguyễn Mỹ - Xuân Quỳnh/ Vũ Tiến Quỳnh: biên soạn . - Khánh Hòa: Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 107tr.; 20,5cm
  • Thông tin xếp giá: VL9128, VL9129
  • 28 Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nghiên cứu Việt Nam và thế giới . - Khánh Hòa: Nxb.Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 135tr.; 20cm
  • Thông tin xếp giá: M47030, M47031
  • 29 Sắc cầu vồng. Thơ Nguyễn Mỹ/ Nguyễn Mỹ . - H.: Hội Nhà văn, 2015. - 120tr.: ảnh; 21cm. - ( Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước )
  • Thông tin xếp giá: M151489, M151490, PM039361, VV013048, VV78064
  • 30 Tại sao anh em sinh đôi lại giống nhau/ Carmen Gil; Ines Luis Gonzales: minh họa; Nguyễn Mỹ Vinh dịch . - H.: Kim Đồng, 2007. - 32tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: LCV30555, LCV31812, LCV31813, TN21244, TN21245, TN21246